Những Câu Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Khách Sạn

Những Câu Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Khách Sạn

Giao tiếp với khách hàng trong nhà hàng, khách sạn chắc chắn không thể bỏ qua các tình huống giao tiếp sau đây. Hãy cùng Hoteljob.vn tìm hiểu nhé!

Khi đặt bàn, đặt phòng nhà hàng khách sạn

I would like to reserve / book / make a reservation for a table / room for ….. people on ……: Tôi muốn được đặt bàn / phòng cho ….người vào ngày …..

Is it necessary for book ahead/in advanced: Tôi có cần đặt trước không?

Are there any free tables / rooms on ……..?: Các bạn có còn bàn / phòng trống nào vào ngày …. Không?

Do you have any discount for advanced booking / reservation? Các bạn có bất kỳ ưu đãi nào cho đặt trước không?

We want 2 tables / rooms for ….. adults and ….. children. Is that available? Chúng tôi muốn 2 bàn / phòng cho …….người lớn và …….trẻ em. Liệu điều đó có được không?

Do you have any vacancies tonight?: Các bạn có phòng trống nào tối nay không?

Is it possible to book a room / table for tonight? Tôi có thể đặt một phòng / bàn vào tối nay không?

We haven’t booked in advanced. Can you fit us in? Chúng tôi chưa đặt trước. Bạn có thể sắp xếp cho chúng tôi một phòng/bàn được không?

We have made a reservation.: Chúng tôi đã đặt trước

Here is my reservation: Đây là thông tin đặt phòng của tôi

HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Chỉ cần điền đầy đủ thông tin bên dưới, tư vấn viên của WOWENGLISH sẽ gọi điện và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn và xếp lịch học phù hợp nhất!

[one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”KHÓA E-TOTAL” link=”https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list icon=”icon-lamp” image=”” title=”LAZY ENGLISH” link=”https://wowenglish.edu.vn/hoc-tieng-anh-voi-lazy-english/” target=”new_blank” animate=”” rel”nofollow”]PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY[/list][/one_second]

Với bài viết này, Aroma muốn chia sẻ với các bạn những câu giao tiếp tiếng anh trong khách sạn trong tình huống đặt phòng. Kèm theo đó là mẫu hội thoại thực tế để các bạn luyện tập cách sử dụng mẫu câu phù hợp với ngữ cảnh cũng như nâng cao khả năng Reading của mình.

1. Những câu giao tiếp tiếng anh trong khách sạn cho lễ tân

o How can I help you? (Tôi có thể giúp gì bạn?)

o What date are you looking for? (Bạn đang tìm kiếm ngày nào?)

o How long will you be staying? (Bạn dự định ở trong bao lâu?)

o How many adults will be in the room? (Bao nhiêu người lớn sẽ ở trong phòng?)

o I’m afraid we are booked that weekend (Chúng tôi e rằng đã được đặt vào cuối tuần đó)

o There are only a few vacancies left (Chỉ còn lại một vài chỗ trống)

o We advise that you book in advance during peak season (Chúng tôi khuyên bạn nên đặt trước trong mùa cao điểm)

o Will two double beds be enough? (2 giường đôi liệu có đủ không?)

o Do you want a smoking or non-smoking room? (Bạn muốn phòng có hút thuốc hay không?)

o The dining room is open from 5 pm until 9 pm (Phòng ăn sẽ mở cửa từ 5 giờ chiều đến 9 giờ tối)

o We have an indoor swimming pool and sauna (Chúng tôi có một bể bơi trong nhà và phòng xông hơi)

o We serve a continental breakfast (Chúng tôi phục vụ bữa điểm tâm)

o Cable television is included, but the movie channel is extra (Có bao gồm

truyền hình cáp, còn kênh phim là phải trả thêm)

o We require a credit card number for a deposit (Chúng tôi cần số thẻ tín dụng cho việc đặt cọc).

Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng anh trong khách sạn

Receptionist: Thanks for calling ABC. Anna speaking.

Cảm ơn Quý khách đã gọi đến khách sạn ABC. Tôi là Anna.

Caller: Hello. I’m interested in booking a room for the July long weekend.

Xin chào. Tôi muốn đặt một phòng cho kỳ nghỉ cuối tháng 7.

Receptionist: I’m afraid we’re totally booked for that weekend. There’s a convention in town and we’re the closest hotel to the convention centre.

Tôi e rằng các toàn bộ các phòng đã được đặt cho cuối tuần đó rồi. Có một hội nghị trong thị trấn và chúng tôi là khách sạn gần với trung tâm hội nghị nhất.

Caller: Oh, I didn’t realize. Well what about the weekend after that?

Ồ, tôi không muốn tin nữa. Còn cuối tuần sau đó thì sao?

Receptionist: So… Friday the seventeenth?

Vậy… Thứ sáu ngày mười bảy thì sao ạ?

Caller: Yes. Friday and Saturday.

Receptionist: It looks like we have a few vacancies left. We recommend that you make a reservation, though. It’s still considered peak season then.

Có vẻ như chúng tôi còn một vài phòng trống. Tuy nhiên, chúng tôi khuyên chị nên đặt trước. Bây giờ vẫn được xem là mùa cao điểm.

Caller: Okay. Do you have any rooms with two double beds? We’re a family of four.

Được thôi. Cô có phòng nào hai giường đôi không? Chúng tôi là gia đình bốn người.

Receptionist: Yes, all of our rooms have two double beds. The rate for that weekend is $120 dollars a night.

Vâng, tất cả các phòng của chúng tôi đều có hai giường đôi. Giá cho dịp cuối tuần là 120 đôla một đêm ạ.

Caller: That’s reasonable. And do you have cots? One of my sons might be bringing a friend.

Thật hợp lý. Và các cô có giường nhỏ không? Một trong những con trai của tôi có thể sẽ đưa bạ vè cùng đi.

Receptionist: We do, but we also charge an extra eight dollars per person for any family with over four people. The cot is free.

Chúng tôi có ạ, nhưng chúng tôi cũng tính thêm phí 8 đôla mỗi người cho gia đình hơn 4 người. Giường nhỏ miễn phí ạ.

Caller: Okay, but I’m not positive if she is coming. Can we pay when we arrive?

Được, nhưng tôi không chắc liệu cô ấy có đến không. Chúng tôi có thể thanh toán khi đến được không?

Receptionist: Yes, but we do require a fifty dollar credit card deposit to hold the room. You can cancel up to five days in advance and we will refund your deposit.

Vâng, nhưng chúng tôi yêu cầu đặt 50 đôla của thẻ tín dụng để giữ phòng ạ. Chị có thể hủy trước năm ngày và chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho chị.

Caller: Great, I’ll call you right back. I have to find my husband’s credit card.

Tuyệt, tôi sẽ gọi lại cô sau. Tôi phải tìm thẻ tín dụng của chồng tôi đã.

Receptionist: Okay. Oh, and just to let you know…our outdoor pool will be closed, but our indoor pool is open.

Vâng ạ. Và tôi chỉ muốn bào cho chị biết… bể bơi ngoài trời của chúng tôi đã đóng cửa nhưng bể bơi trong nhà vẫn mở cửa ạ.

Trên đây là những câu giao tiếp tiếng anh trong khách sạn để đặt phòng. Hy vọng bạn đã tích lũy nhiều kiến thức thú vị, đừng quên luyện tập chúng với đoạn hội thoại trên sử dụng thành thạo trong giao tiếp thực tiễn nhé!

Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu tiếng anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn, Aroma sẽ tư vấn miễn phí lộ trình học cho bạn. Hãy đăng ký tư vấn ngay hôm nay nhé!

Khi muốn phàn nàn về dịch vụ của nhà hàng khách sạn

Is our meal / food / drink on its way? Bữa ăn / Món ăn / Đồ uống của chúng tôi sắp lên chưa?

This is what I’ve ordered: Chúng tôi không gọi món này.

This is so salty: Món này mặn quá

It doesn’t taste right: Vị của món này không đúng.

This dish is uncooked / raw: Món này còn sống / chưa chín

Excuse me! This steak is overcooked: Xin lỗi! Món bít tết này chín quá.

We’re waiting quite a while: Chúng tôi đã đợi khá lâu rồi.

This tastes a bit off: Món này có vị lạ quá

Can I have another room please? This is too noisy / not clean / …. : Tôi có thể đổi phòng được không? Phòng này quá ồn ào / không sạch sẽ

Please help me. The air-conditioner / television / drainage system is broken / doesn’t work: Làm ơn giúp đỡ tôi. Điều hòa / Tivi / Hệ thống thoát nước bị hỏng rồi.

My room has not been made up: Phòng của tôi chưa được dọn dẹp

Khi muốn yêu cầu ở trong nhà hàng khách sạn

Would you mind heating this up? Bạn có thể làm nóng món này được không?

Do you have pepper / ketchup / ….? Bạn có tiêu đen / tương cà / …. Không?

Could we have some more ……? Chúng tôi có thể có thêm ….. không?

Can I change my order please? Tôi có thể đổi món được không?

Could I have another knife / fork / spoon? Tôi có thể có một cái dao / dĩa / thìa khác không?

Could I have another pillow? Tôi có thể có một cái gối khác không?

Could I order a wake-up call at 6 a.m tomorrow? Tôi có thể đặt một cuộc gọi báo thức vào 6 giờ sáng mai không?

Could I have breakfast / lunch / dinner at room? Tôi có thể có bữa sáng / trưa / tối trong phòng không?

Could I have some extra bath towels? Tôi có thể có thêm khăn tắm không?