Hoàng Kỳ Tiếng Anh

Hoàng Kỳ Tiếng Anh

Trung tâm Tiếng Anh Luyện thi cô Hoàng Anh đào tạo Tiếng Anh chương trình Tiểu học, THCS, THPT, luyện thi chuyên và các Chứng chỉ Quốc tế. Cơ sở 1: số 12 ngõ 2 Hoa Lư, Hai Bà Trưng, Hà Nội; Cơ sở 2: ngõ 95 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội; Cơ sở 3: số 1 ngõ 107 Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội; Cơ sở 4: số 24 ngõ 20 Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội; Cơ sở 5: số 37 Hoàng Như Tiếp, Long Biên, Hà Nội; Cơ sở 6: số 141 Ngô Gia Tự, Long Biên, Hà Nội. Facebook: https://www.facebook.com/Tiếng-Anh-Luyện-Thi-Cô-Hoàng-Anh

Bạn đang tìm kiếm loại khóa học tiếng Anh nào?

Dù bạn là sinh viên, một thương gia chuyên nghiệp hay là khách du lịch, thì cũng đều có khóa học ngôn ngữ tại Florida thích hợp với bạn. Có tất cả các khóa học tiếng Anh ở tất cả các cấp độ, độ tuổi và thời lượng. Bạn chỉ cần chọn loại khóa học trong danh sách dưới đây để bắt đầu.

Xem tất cả các khóa học Tiếng Anh tại Florida »

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II – TIẾNG ANH 8LÝ THUYẾT1. THÌ QKĐ, QKTD, HTHT VÀ TLĐTHÌCÔNG THỨCDẤU HIỆU NHẬN BIẾTSimple PastQUÁ KHỨ ĐƠNTobe: S + was/were ...+ S + Ved/V2 …- S + didn’t + Vinf …? Did + S + Vinf … ?- yesterday (morning, afternoon, evening)- last week / month / year / …- …ago Ex: three days ago- in + năm trong quá khứ EX: in 1990Past continuousQUÁ KHỨTIẾP DIỄN+ S + was/were + Ving....- S + was/were + not + Ving ? Was/were + S + Ving …?- this time yesterday, at 7.00 a.m last week …- when + QKĐ, QKTD- QKTD + when + QKĐ- while + QKTD, QKĐ- QKĐ + while + QKTDPresent PerfectHIỆN TẠIHOÀN THÀNH+ S + has/have + Ved/V3 ...- S + has/have + not + Ved/V3 ? Has/Have + S + Ved/V3 ...?- since + 1 mốc thời gian - for + 1 khoảng thời gian- How long …?- yet, already, recentlySimple FutureTƯƠNG LAI ĐƠN+ S + will + Vinf- S + will + not + Vinf? Will + S + Vinf ?- tomorrow (morning, afternoon, evening)- next week / month / year, ...- tonight, … EX: What did you (do) do yesterday? – I (go) went to the Tet market. She (stay) will stay with her family next weekend.2. LỜI YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ: (Đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì) Will you + Vinf ………, please?Đồng ý: Sure / Ok / All right.Từ chối: I’m sorry, I can’t / I’m afraid not.EX: Will you turn on the light for me, please? - Sure. Will you lend me some money, please? - I’m afraid not. 3. IN ORDER TO / SO AS TO + Vinf : để …Công thức: S + V + O + in order to / so as to + Vinf + …EX: She arrived early in order to get a good seat.I’m studying very hard so as to pass the final exam.Cách nối 2 câu dùng in order to / so as to:Câu thứ nhất viết lại và giữ nguyên, sử dụng 1 trong 2 cụm in order to hoặc so as to, ở câu thứ 2 chúng ta chỉ lấy phần đứng sau can, cound, want to / wants to / wanted to (nếu có). EX: The boy runs very fast. He wants to catch the bus. → The boy runs very fast in order to catch the bus. Miss. Lien finished her work very quickly. She could get home early. → Miss. Lien finished her work very quickly so as to get home early.4. PASIVE OF SIMPLE PRESENT TENSE: Bị động của thì Hiện Tại Đơn S V/Vs, es O S + is/ am / are + V3/ Ved + (by + O) EX: Mary cleans the house every week. → The house is cleaned by Mary every week.5. PASIVE OF SIMPLE FUTURE TENSE: Bị động của thì Tương Lai Đơn S will + Vinf O S + will + be + V3/ Ved + (by + O) EX: People will buy this house next week. → This house will be bought next week.6. Pasive of Simple Past Tense: Bị động của thì QUÁ KHỨ ĐƠN S V2 / Ved O S + was / were + V3/ Ved + (by + O) EX: Mary cleaned the house last week. → The house was cleaned by Mary last week.7. Pasive of Present Perfect Tense: Bị động của thì HIỆN TẠI HOÀN THÀNH S has / have + V3 / Ved O S + has / have + been + V3 / Ved + (by + O) EX

Cách viết một bức thư về nghỉ lễ

Để viết thư về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh, bạn có thể sử dụng các bước sau: – Bắt đầu bằng lời chào và giới thiệu bản thân. – Nói về những gì bạn đã làm trong kỳ nghỉ. – Chia sẻ cảm xúc của bạn về kỳ nghỉ. – Kết thúc bằng lời chào và lời cảm ơn.

Dưới đây là một ví dụ về cách viết thư về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh: Dear Alan, I just finished my summer wonderful vacation and i want to tell you about it I spent my summer vacation at home with my family. We went to the beach, the park, and camping. We also took a trip to another city. I loved going to the beach. We spent the whole day swimming, sunbathing, and building sandcastles. We also went fishing and watched the sunset. We also had a great time at the park. We went to the movies, played games, and ate ice cream. We also went for a walk in the park and enjoyed the scenery. Our camping trip was also very memorable. We set up our tents in the woods and had a campfire. We told stories and sang songs until late at night. Our trip to the other city was also very fun. We visited a museum, a theater, and a shopping mall. We also ate at a delicious restaurant. Overall, I had a wonderful summer vacation. I had a lot of fun and made new memories. I was glad to be able to spend time with my family and friends. I hope you had a great summer vacation too. Sincerely, Grappie

Alan thân mến, Mình vừa trải qua một kỳ nghỉ hè tuyệt vời và mình muốn kể với bạn về nó. Mình đã dành kỳ nghỉ hè của mình ở nhà với gia đình. Chúng mình đã đi biển, đi công viên, và đi cắm trại. Chúng mình cũng đã có một chuyến đi chơi xa đến một thành phố khác. Mình rất thích đi biển. Chúng mình đã dành cả ngày để bơi lội, tắm nắng, và xây lâu đài cát. Chúng mình cũng đã đi câu cá và ngắm hoàng hôn. Chúng mình cũng đã có một chuyến đi chơi công viên tuyệt vời. Chúng mình đã đi xem phim, chơi trò chơi, và ăn kem. Chúng mình cũng đã đi dạo trong công viên và ngắm nhìn thiên nhiên. Chuyến đi cắm trại của chúng mình cũng rất đáng nhớ. Chúng mình đã dựng lều trong rừng và đốt lửa trại. Chúng mình đã kể chuyện và hát hò cho đến tận khuya. Chuyến đi chơi xa của chúng mình cũng rất thú vị. Chúng mình đã đi thăm một viện bảo tàng, một nhà hát, và một khu mua sắm. Chúng mình cũng đã đi ăn ở một nhà hàng ngon. Nhìn chung mình đã có một kỳ nghỉ hè rất tuyệt vời. Mình đã có rất nhiều niềm vui và trải nghiệm mới. Mình rất vui vì đã có thể dành thời gian bên gia đình và bạn bè. Mình hy vọng bạn cũng có một kỳ nghỉ hè vui vẻ. Trân trọng, Grappie

Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.

Wenn dies deiner Meinung nach nicht gegen unsere Gemeinschaftsstandards verstößt,